--

nghênh ngang

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghênh ngang

+  

  • Swaggering
    • Đi nghênh ngang ngoài phố
      To be swaggering about in the streets
  • Lying about in the way, blocking the way
    • Đừng có đi xe đạp ngang nghênh ngang giữa đường
      Never ride your bicycles several abreast and block the way (traffic)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghênh ngang"
Lượt xem: 695